酷使 [Khốc Sử]
こくし
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bóc lột; lạm dụng; sử dụng quá mức

JP: 酷使こくしされている不法ふほう外国がいこくじん労働ろうどうしゃ制度せいど隙間すきまにこぼれちてしまうことがおおいのです。

VI: Những người lao động nước ngoài bị lạm dụng thường rơi vào kẽ hở của hệ thống.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そんなにからだ酷使こくししちゃダメだよ。
Đừng làm việc quá sức như vậy.

Hán tự

Khốc tàn nhẫn; nghiêm khắc; tàn bạo; bất công
使
Sử sử dụng; sứ giả