都庁 [Đô Sảnh]
とちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

📝 viết tắt của 東京都庁

Chính quyền Thành phố Tokyo

JP: 東京とうきょう都庁とちょうビルのたかさはどのくらいありますか。

VI: Tòa nhà chính quyền thành phố Tokyo cao bao nhiêu?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

都庁とちょうしゃでもらえますよ」と係員かかりいんくわえた。
"Bạn có thể nhận được nó ở tòa thị chính," viên chức bổ sung.
都庁とちょうしゃき、そこでまたれつなかった。
Tôi đã đến tòa thị chính và lại phải đợi trong hàng.
銀色ぎんいろ円盤えんばんだった。都庁とちょう上空じょうくう銀色ぎんいろ円盤えんばん出現しゅつげんしていた。
Đó là một đĩa bạc. Một đĩa bạc đã xuất hiện trên bầu trời toà thị chính.
シンプルなかたちぎん円盤えんばん、ふらつくこともなく、都庁とちょううえにじっとうかんでいた。
Một đĩa bạc hình dạng đơn giản, không hề lảo đảo, đang lơ lửng yên ắng trên tòa thị chính.

Hán tự

Đô đô thị; thủ đô; tất cả; mọi thứ
Sảnh văn phòng chính phủ