選手権
[Tuyển Thủ Quyền]
せんしゅけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
giải vô địch; danh hiệu (vô địch)
JP: 明日の今ごろ、彼らは選手権を目指して戦っているところだろう。
VI: Vào lúc này ngày mai, họ sẽ đang chiến đấu cho chức vô địch.
Danh từ chung
trận đấu vô địch; giải đấu vô địch
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はきっと競泳選手権に勝つだろう。
Anh ấy chắc chắn sẽ thắng giải bơi lội.
彼は自分のチームが選手権に勝って上機嫌だった。
Anh ấy đang rất vui mừng vì đội của mình đã thắng giải vô địch.
彼は世界選手権で4連覇を成し遂げた。
Anh ấy đã giành được bốn chức vô địch thế giới liên tiếp.
高校野球チームは選手権大会で競いあった。
Đội bóng chày trường trung học đã thi đấu tại giải vô địch.
トムはホットドッグ早食い選手権で優勝しました。
Tom đã chiến thắng trong cuộc thi ăn hotdog nhanh.
彼はまだヘビー級の選手権を保持している。
Anh ấy vẫn giữ danh hiệu vô địch hạng nặng.
毎年7月に選手権大会が終わると、彼は翌年の準備を始める。
Hàng năm, sau khi giải vô địch kết thúc vào tháng 7, anh ấy bắt đầu chuẩn bị cho năm tiếp theo.
州の選手権がかかっているので、チームのみんなは一生懸命試合をした。
Vì đang tranh giải vô địch bang, tất cả thành viên đội đã thi đấu hết sức mình.
その選手は選手権大会で連続して3度優勝した。
Vận động viên đó đã liên tiếp giành chức vô địch ba lần tại giải đấu.
時々私は、第一回サイバーいじめ選手権はいつ開催されるのだろうか、と考えることがある。
Đôi khi tôi tự hỏi, giải vô địch bắt nạt trên mạng lần đầu tiên sẽ được tổ chức khi nào.