道徳家
[Đạo Đức Gia]
どうとくか
Danh từ chung
người đức hạnh
JP: 道徳家であると言われている。
VI: Người ta nói rằng ông ấy là một nhà đạo đức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
わが国の政治家の道徳は腐敗した。
Đạo đức của các chính trị gia trong đất nước chúng tôi đã bị tha hóa.
小説家が嘘を言っても非道徳的と批判されることはありません。それどころか、その嘘が大きければ大きいほど、うまい嘘であればいっそう、一般市民や批評家からの称賛が大きくなります。
Một tiểu thuyết gia dù nói dối cũng không bị chỉ trích là vô đạo đức. Trái lại, càng nói dối lớn và khéo léo, họ càng nhận được nhiều lời khen ngợi từ công chúng và các nhà phê bình.