過熱
[Quá Nhiệt]
かねつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
quá nhiệt; quá nóng
JP: そのアイロンは過熱のために故障した。
VI: Chiếc bàn là hỏng do quá nhiệt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
労働力不足の発生は経済の過熱兆候と見られている。
Tình trạng thiếu hụt lao động được coi là dấu hiệu của sự quá nóng trong nền kinh tế.
断熱性が優れていることの欠点は、すぐに過熱状態になってしまうということである。
Nhược điểm của đặc tính cách nhiệt tốt là dễ bị quá nhiệt.