進学
[Tiến Học]
しんがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
học lên (cấp học tiếp theo)
JP: 彼は大学院に進学しないだろう。
VI: Anh ấy có lẽ sẽ không tiếp tục học lên cao học.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大学院に進学するつもりです。
Tôi định học lên cao học.
トムは大学進学を決意した。
Tom đã quyết định đi học đại học.
40%もの生徒が大学に進学する。
40% học sinh tiếp tục học đại học.
彼は大学に進学すればよかったのに。
Giá như anh ấy tiếp tục học lên đại học.
大学には進学しないことに決めました。
Tôi đã quyết định không tiếp tục học đại học.
大学進学率はたったの40パーセントです。
Tỉ lệ sinh viên vào đại học chỉ có 40%.
大学院に進学すべきか逡巡する。
Tôi đang phân vân liệu có nên học lên cao học hay không.
少なくとも40%の高校生が大学に進学する。
Ít nhất 40% học sinh trung học tiếp tục học lên đại học.
せいぜい40%の高校生しか大学に進学しない。
Chỉ có tối đa 40% học sinh trung học tiếp tục học đại học.
40%以上の生徒が大学に進学する。
Hơn 40% học sinh tiếp tục học đại học.