[Thông]
つう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốTính từ đuôi na

chuyên gia; người am hiểu

JP: コーヒーどおり人達ひとたち結構けっこう評判ひょうばんがいいそうです。

VI: Người sành cà phê đánh giá cao sản phẩm này.

Từ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm cho tin nhắn, thư, ghi chú, tài liệu, v.v.

JP: ここにあなたあての手紙てがみなんつうかあります。

VI: Ở đây có một vài lá thư gửi cho bạn.

Danh từ chungTính từ đuôi na

hiểu biết (đặc biệt về quan hệ nam-nữ); khéo léo; thấu hiểu

Danh từ chung

năng lực siêu nhiên; phép thuật

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

チャリどおりです。
Tôi đi làm bằng xe đạp.
かれ情報じょうほうどおりだ。
Anh ấy rất hiểu biết về thông tin.
トムはチャリどおりです。
Tom đi làm bằng xe đạp.
普段ふだんはバスどおりです。
Thường thì tôi đi làm bằng xe buýt.
ここはいちつうなのかな?
Chỗ này có phải đường một chiều không nhỉ?
トムになんつう手紙てがみおくったの?
Bạn đã gửi bao nhiêu bức thư cho Tom?
すで手紙てがみさんつうきました。
Tôi đã viết ba bức thư.
フランスは日本にほんどおりおおがする。
Tôi cảm thấy ở Pháp có nhiều người am hiểu về Nhật Bản.
彼女かのじょ手紙てがみいちつうえました。
Cô ấy vừa viết xong một bức thư.
わたし彼女かのじょから1つう手紙てがみらなかった。
Tôi không nhận được bất kỳ thư nào từ cô ấy.

Hán tự

Thông giao thông; đi qua; đại lộ; đi lại; đơn vị đếm cho thư, ghi chú, tài liệu, v.v

Từ liên quan đến 通