這い這い
[Giá Giá]
はいはい
ハイハイ
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Ngôn ngữ trẻ em
bò (trẻ em)
JP: その赤ちゃんははいはいをはじめた。
VI: Đứa trẻ đã bắt đầu bò.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
赤ちゃんは部屋に這ってきた。
Đứa bé đã bò vào phòng.
彼らの赤ちゃんはちょうど這い始めたところです。
Đứa bé của họ vừa mới bắt đầu bò.
ほふく前進はもっと素早くゴキブリのように這え!
Hãy bò nhanh hơn nữa như một con gián khi di chuyển theo kiểu bò sấp!
そのミミズが這ったような字、読み難いんだけど。
Cái chữ như con giun bò, đọc khó chịu thật.
彼は足に何かが這い上がってくるのを感じた。
Anh ấy cảm thấy thứ gì đó đang bò lên chân mình.
我々は山道をまるでアリが這うように進んだ。
Chúng tôi đã tiến lên con đường núi như những con kiến bò.