逆鱗
[Nghịch Lân]
げきりん
Danh từ chung
⚠️Thành ngữ
cơn giận của cấp trên
🔗 逆鱗に触れる
Danh từ chung
📝 nghĩa gốc
cơn thịnh nộ của hoàng đế
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼、ボスの逆鱗に触れ、地方支店に追いやられたよ。
Anh ấy đã chọc giận ông chủ và bị đẩy xuống chi nhánh vùng.