逆効果 [Nghịch Hiệu Quả]
ぎゃくこうか
ぎゃっこうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

tác dụng ngược

JP: そんなことをしたらぎゃく効果こうかになる。

VI: Làm những chuyện đó sẽ phản tác dụng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ発言はつげんぎゃく効果こうかになった。
Lời nói của anh ta đã phản tác dụng.
えんだか日本にほん輸出ゆしゅつ産業さんぎょうぎゃく効果こうかになっている。
Giá yên cao đang gây tác dụng ngược lại với ngành công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản.
だれもが賛辞さんじみみにするのはきであるが、過剰かじょう賛辞さんじ誠実せいじつさをかんじさせないというぎゃく効果こうかをもつ。
Mọi người đều thích nghe lời khen ngợi, nhưng quá nhiều lời khen có thể mang lại hiệu ứng ngược, khiến người ta cảm thấy không chân thành.

Hán tự

Nghịch ngược; đối lập
Hiệu công hiệu; hiệu quả; lợi ích
Quả trái cây; phần thưởng; thực hiện; hoàn thành; kết thúc; thành công