退院 [Thoái Viện]
たいいん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

xuất viện; ra viện

JP: 彼女かのじょ1時間いちじかんまえ退院たいいんしました。

VI: Cô ấy đã xuất viện một giờ trước.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

患者かんじゃ退院たいいんした。
Bệnh nhân đã xuất viện.
かれはもうすぐ退院たいいんするでしょう。
Anh ấy sẽ sớm xuất viện.
彼女かのじょはまもなく退院たいいんするでしょう。
Cô ấy sẽ sớm xuất viện.
彼女かのじょ来週らいしゅう退院たいいんできるでしょうか。
Cô ấy có thể xuất viện vào tuần sau được không?
彼女かのじょ入院にゅういん退院たいいんかえしている。
Cô ấy liên tục phải nhập viện và xuất viện.
トムは3日みっかまえ退院たいいんしたよ。
Tom đã xuất viện ba ngày trước.
かれはとてもよくなったから、やがて退院たいいんできるだろう。
Anh ấy đã khá hơn nhiều nên có lẽ sớm được xuất viện.
トムが退院たいいんしたんだって?じゃあ、職場しょくば復帰ふっきちかいね。
Nghe nói Tom đã xuất viện? Vậy là sắp trở lại làm việc rồi nhỉ.
もうあと二週間にしゅうかんもすれば退院たいいんできるようになるでしょう。
Bạn sẽ có thể xuất viện trong hai tuần nữa.
わたしがこの退院たいいん承諾しょうだくしょにサインしたら、もうかえってもいいですか。
Nếu tôi ký vào giấy chấp thuận xuất viện này, tôi có thể về nhà chứ?

Hán tự

退
Thoái rút lui; rút khỏi; nghỉ hưu; từ chức; đẩy lùi; trục xuất; từ chối
Viện viện; đền