退学 [Thoái Học]
たいがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

bỏ học; rút khỏi trường

JP: かれ十七歳じゅうななさい高校こうこう退学たいがくした。

VI: Anh ấy bỏ học khi 17 tuổi.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

bị đuổi học; bị sa thải

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

rời trường (đại học, v.v.) sau khi hoàn thành khóa học

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

退学たいがくになっちゃった。
Tôi đã bị đuổi học mất rồi.
わたし高校こうこう退学たいがくになった。
Tôi đã bị đuổi học khỏi trường trung học.
わたし学校がっこう退学たいがくになった。
Tôi đã bị đuổi học.
かれね、学校がっこう退学たいがくになったの。
Anh ấy bị đuổi học.
ちちわたし退学たいがく同意どういした。
Bố tôi đã đồng ý cho tôi bỏ học.
かれ高校こうこう中途ちゅうと退学たいがくした。
Anh ấy đã bỏ học giữa chừng ở trung học.
トムは校則こうそくやぶって退学たいがくになった。
Tom bị đuổi học vì vi phạm nội quy nhà trường.
わたしちゅう学校がっこう退学たいがくした。
Tôi đã bị đuổi học khi đang học lớp 8.
トムはテストでカンニングがつかって退学たいがくになった。
Tom bị phát hiện gian lận trong bài kiểm tra và bị đuổi học.
病気びょうきのため、かれはやむを退学たいがくした。
Vì bệnh nên anh ấy đành phải bỏ học.

Hán tự

退
Thoái rút lui; rút khỏi; nghỉ hưu; từ chức; đẩy lùi; trục xuất; từ chối
Học học; khoa học