迦陵頻伽 [Ca Lăng Tần Già]
迦陵頻迦 [Ca Lăng Tần Ca]
かりょうびんが

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

kalavinka; chim tưởng tượng trong thiên đường hát những nốt ngọt ngào

Danh từ chung

⚠️Thành ngữ

người hoặc sinh vật có giọng hát đẹp

Hán tự

Ca (dùng để phiên âm)
Lăng lăng mộ; mộ hoàng gia; gò đất; đồi
Tần lặp đi lặp lại; tái diễn
Già chăm sóc; phục vụ; người giải trí