返信用封筒 [Phản Tín Dụng Phong Đồng]
へんしんようふうとう

Danh từ chung

phong bì có dán tem và ghi địa chỉ người nhận

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

返信へんしん必要ひつよう場合ばあいは、返信へんしんよう封筒ふうとう切手きってって同封どうふうしてください。
Nếu cần phản hồi, hãy dán tem vào phong bì trả lời và đính kèm nó.

Hán tự

Phản trả lại; trả lời; phai màu; trả nợ
Tín niềm tin; sự thật
Dụng sử dụng; công việc
Phong niêm phong; đóng kín
Đồng xi lanh; ống; ống dẫn; nòng súng; tay áo