近衛
[Cận Vệ]
このえ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
Cận vệ Hoàng gia
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
しかし城にたどりつくなり、近衛兵を率いた人によって、わたしはこの牢獄に勾引されてしまった。
Nhưng ngay khi đến thành, tôi đã bị một người chỉ huy lính gác bắt và nhốt vào ngục này.