近畿
[Cận Kì]
きんき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
Kinki (vùng quanh Osaka, Kyoto, Nara)
JP: 高校になってからは、クロスカントリースキー、ノルディック複合競技の大阪大会および近畿大会で幾度となく優勝。
VI: Kể từ khi lên cấp ba, tôi đã nhiều lần giành chiến thắng trong các giải đua trượt tuyết chéo và đua phối hợp Bắc Âu tại Đại hội Osaka và Đại hội Kinki.