迎撃
[Nghênh Kích]
げいげき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
đánh chặn; phản công
JP: このまま障壁を張っていても死ぬのを待つだけだ!だから俺たちは障壁の外に出て、敵を迎撃する、いいな!?
VI: Nếu cứ tiếp tục giữ vững rào cản như thế này thì chỉ là chờ đợi cái chết mà thôi! Vì vậy, chúng ta sẽ ra khỏi rào cản và đi đón đầu kẻ thù, được chứ!?