邀える [Yêu]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đón; chào đón; mời
JP: 医者を迎えにやったとき彼が病気になって1週間たっていた。
VI: Khi tôi đi gọi bác sĩ thì anh ấy đã ốm một tuần.
JP: 6時にホテルに車で迎えて下さい。
VI: Xin hãy đến đón tôi bằng xe hơi lúc 6 giờ tại khách sạn.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
mời gọi; triệu tập
JP: 彼をすぐに迎えてやることに決まった。
VI: Tôi đã quyết định sẽ đi đón anh ấy ngay.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
chấp nhận; lấy (vợ)
JP: 首相は三顧の礼をもって彼を法務大臣に迎えた。
VI: Thủ tướng đã mời ông ấy làm Bộ trưởng Tư pháp bằng ba lần mời.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
đạt đến; bước vào (giai đoạn mới)
JP: よいお年をお迎えください。
VI: Chúc bạn năm mới tốt lành.