辿る [Siêm]
たどる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

theo (một con đường, lối đi, v.v.); lần theo

JP: もりなか小道こみち辿たどっていくのはたのしいことだ。

VI: Đi dọc theo con đường mòn trong rừng là một điều thú vị.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

theo (một manh mối, mùi, dấu vết, cốt truyện, v.v.); lần theo (một lộ trình, lịch sử, cây gia đình, v.v.); nhớ lại (ví dụ: ký ức của mình); tìm kiếm; đi qua

JP: 猟師りょうしくま足跡あしあとをたどった。

VI: Thợ săn đã theo dấu chân của con gấu.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hướng tới (một tình huống); đi theo hướng của; đi theo (một con đường); theo đuổi (một con đường); gặp (một số phận)

JP: かれ人気にんき下降かこうせんをたどっている。

VI: Sự nổi tiếng của anh ấy đang trên đà giảm sút.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いままであなたが辿たどったみちつめなおしてみましょう。
Hãy nhìn lại con đường bạn đã đi cho đến nay.
その電話でんわみなみデトロイトからであると辿たどることができた。
Cuộc gọi này có thể được truy tìm từ phía nam Detroit.
けわしいそのみち以外いがいに、国境こっきょう辿たど方法ほうほうはない。
Ngoài việc đi con đường hiểm trở đó, không có cách nào khác để đến được biên giới.
ようやく辿たどりついたスキーじょう・・・ゆきあめわっていた。
Cuối cùng đã đến được khu trượt tuyết... tuyết đã chuyển thành mưa.
その少年しょうねん海岸かいがん辿たどこうと無駄むだ努力どりょくをした。
Cậu bé đã cố gắng vô ích để đến được bờ biển.
だれ最初さいしょにエベレストの山頂さんちょう辿たどいたのですか。
Ai là người đầu tiên chinh phục đỉnh Everest?
よる1時いちじいえ辿たどいたときには全身ぜんしんくたくたになっていた。
Khi tôi về đến nhà vào lúc 1 giờ đêm, toàn thân tôi mệt rũ đi.
巫山戯ふざけないで。この出会であいは偶然ぐうぜんでもなにでもない。うたがった所為しょいきみおれ足跡あしあとをずっとひそかに辿たどっていただろう。
Đừng đùa nữa. Cuộc gặp gỡ này không phải là ngẫu nhiên. Do nghi ngờ, bạn đã lén theo dõi dấu chân tôi.

Hán tự

辿
Siêm theo (đường); theo đuổi

Từ liên quan đến 辿る