辻褄
[Thập Thê]
つじつま
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tính nhất quán
JP: 統計の数字を理論とつじつまの合うように変える。
VI: Thay đổi các con số thống kê cho phù hợp với lý thuyết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「あいつらを信じるのか?」「いいや。あいつらの話、辻褄もあってないんだぜ」
"Bạn có tin họ không?" - "Không. Câu chuyện của họ còn không ăn nhập gì cả."