辺鄙 [Biên Bỉ]
へんぴ

Tính từ đuôi naDanh từ chung

nơi khó tiếp cận; nơi xa xôi

JP: なにぶんこんなへんぴなむらんでいるので、めったにきゃくない。

VI: Dù sao tôi cũng sống ở một ngôi làng hẻo lánh như thế này, khách viếng thăm hiếm khi tới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だれもこんな辺鄙へんぴむら我々われわれたずねてこない。
Không ai đến thăm chúng tôi ở ngôi làng hẻo lánh này.
ちょっとぉ、冗談じょうだんでしょッ!なんでそんな辺鄙へんぴなところにくわけッ?
Này, đùa chứ! Tại sao lại đi đến một nơi hẻo lánh như thế?
かれらのいえ辺鄙へんぴ場所ばしょにあり、もっともちかまちからなんマイルもはなれている。
Ngôi nhà của họ nằm ở một nơi hẻo lánh, cách thị trấn gần nhất vài dặm.
クズリは、いわや、かれたした、および辺鄙へんぴ場所ばしょつくる。
Hổ mang chúa làm tổ ở các kẽ đá, dưới các rễ cây bị nhổ ra, và các nơi hẻo lánh khác.

Hán tự

Biên vùng lân cận; ranh giới; biên giới; vùng lân cận
Bỉ thấp kém; nông thôn; quê mùa

Từ liên quan đến 辺鄙