辛うじて [Tân]
かろうじて
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Trạng từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

vừa đủ; suýt soát

JP: われわれはかろうじて事故じこまぬかれた。

VI: Chúng ta đã suýt nữa thì gặp tai nạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれかろうじてまぬかれた。
Anh ấy đã suýt chết.
きわどいところをかろうじてたすかった。
Tôi đã suýt nữa thì không thoát được.
かろうじて一部いちぶのこっていた。
Vừa đủ một phần còn sót lại.
彼女かのじょなみだかろうじておさえた。
Cô ấy vừa khóc vừa kiềm chế.
かろうじて仕事しごとをすることはできた。
Tôi đã vừa đủ sức để làm việc.
我々われわれかろうじてこまらないというだけだ。
Chúng tôi chỉ vừa đủ không gặp khó khăn.

Hán tự

Tân cay; đắng