転職 [Chuyển Chức]
てんしょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thay đổi công việc; thay đổi nghề nghiệp

JP: 転職てんしょくかれ収入しゅうにゅうった。

VI: Sau khi chuyển việc, thu nhập của anh ấy đã giảm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

転職てんしょくをしたんです。
Tôi đã thay đổi công việc.
転職てんしょくしたんだ。
Tôi đã chuyển việc.
転職てんしょく検討けんとうしたんです。
Tôi đã cân nhắc chuyển việc.
トム、転職てんしょくしたんだよ。
Tom đã chuyển công tác đấy.
ちちはなって、転職てんしょく決意けついした。
Sau khi thảo luận với bố, tôi quyết định chuyển việc.
彼女かのじょがライバル会社かいしゃ転職てんしょくしそうだったからね。
Cô ấy có vẻ như sắp chuyển sang làm việc cho công ty đối thủ.
転職てんしょくかんしてはひとそれぞれ見解けんかいかれる。
Mỗi người có quan điểm riêng về việc chuyển việc.
日本にほんではアメリカほど転職てんしょく一般いっぱんてきではなかった。
Ở Nhật Bản, việc chuyển việc không phổ biến như ở Mỹ.
ひさしぶりだね。また転職てんしょくしたんだって?
Lâu rồi không gặp. Tôi nghe nói bạn đã thay đổi công việc nữa hả?
トムはもっとおかねかせぐために転職てんしょくした。
Tom đã chuyển công việc để kiếm thêm tiền.

Hán tự

Chuyển xoay; quay quanh; thay đổi
Chức công việc; việc làm