軍縮
[Quân Súc]
ぐんしゅく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
giảm vũ trang; giải trừ quân bị
JP: 軍縮は必ずや平和に寄与する。
VI: Giảm quân bị chắc chắn sẽ góp phần vào hòa bình.
🔗 軍備縮小
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
軍縮については超大国間で意義深い進展があった。
Đã có những tiến bộ có ý nghĩa giữa các cường quốc về việc giảm quân bị.
根本的な軍縮条約とは一切の軍備と軍隊を禁ずるものである。
Hiệp ước giải trừ quân bị cơ bản là cấm mọi loại vũ khí và quân đội.
我々は軍縮に関して彼らと意見が一致したいと望んでいる。
Chúng ta mong muốn đạt được sự đồng thuận với họ về vấn đề giảm quân bị.