身につける
[Thân]
身に付ける [Thân Phó]
身に着ける [Thân Khán]
身に付ける [Thân Phó]
身に着ける [Thân Khán]
みにつける
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
học; tiếp thu kiến thức
JP: 「日本の経営陣は米国の労働者の扱い方を身につけなければいけない」と彼は言った。
VI: "Giới quản lý Nhật Bản cần phải học cách đối xử với công nhân Mỹ," anh ấy nói.
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
mang; mặc (quần áo, v.v.); đeo
JP: ダイヤの指輪なんて身につけていないけど、私は幸せだ。
VI: Tôi không đeo nhẫn kim cương nhưng tôi vẫn hạnh phúc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
手職を身につけろ。
Hãy học một nghề.
彼女は安物は身につけません。
Cô ấy không bao giờ đeo đồ rẻ tiền.
謙虚さを身につけて。
Hãy khiêm tốn.
英語を身につけるのは難しい。
Việc thành thạo tiếng Anh khó khăn.
トムはスキルをもっと身につけないとなぁ。
Tom cần phải nâng cao kỹ năng của mình.
あなたは忍耐力を身につけるべきだ。
Bạn nên rèn luyện sự kiên nhẫn.
彼は料理を身につけたいのよ。
Anh ấy muốn học nấu ăn.
彼は拳銃を身につけていた。
Anh ấy mang theo súng ngắn.
外語を身につけるのは簡単なことではない。
Học ngoại ngữ không phải là chuyện dễ dàng.
彼は英語を話す能力を身につけた。
Anh ấy đã học được khả năng nói tiếng Anh.