躍進
[Dược Tiến]
やくしん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
tiến bộ nhanh; phát triển mạnh
JP: 医師達は癌との戦いで大躍進を遂げた。
VI: Các bác sĩ đã đạt được bước tiến lớn trong cuộc chiến chống ung thư.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕の姉が大躍進だよ。
Em gái tôi đang tiến bộ vượt bậc.