躍り
[Dược]
おどり
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
nhảy; nhảy vọt; phấn khích
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の胸は喜びに躍った。
Trái tim cô ấy nhảy cẫng lên vì vui sướng.
胸躍る日が終わりに近づいている。
Ngày thú vị đang dần kết thúc.
このメルマガは、昨今の語学産業界の甘言に躍らされることなく、文法解釈という古典的学習法こそ王道と信じて疑わない方のためのメルマガです。
Bản tin này dành cho những ai không bị lôi cuốn bởi lời ngon tiếng ngọt của ngành công nghiệp ngôn ngữ gần đây và tin rằng phương pháp học cổ điển như phân tích ngữ pháp là con đường chính.