足し算
[Túc Toán]
たしざん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Toán học
phép cộng
JP: うちの息子はまだちゃんと足し算ができない。
VI: Con trai tôi vẫn chưa làm phép cộng được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は、足し算が速い。
Anh ấy tính toán phép cộng rất nhanh.
5+10の足し算はやさしい。
Phép cộng 5 cộng 10 rất dễ.
足し算は好きだけど引き算は嫌いだ。
Tôi thích cộng nhưng ghét trừ.
その子は足し算の仕方さえ知らない。
Đứa trẻ đó thậm chí không biết cách cộng.
そろばんの足し算のやり方が分かったよ。
Tôi đã hiểu cách làm phép cộng bằng bàn tính.
足し算を非常に早くすることは可能だ。
Có thể thực hiện phép cộng rất nhanh.
子供達は、足し算と引き算を習っている。
Trẻ con đang học cộng và trừ.