走り出す [Tẩu Xuất]
走りだす [Tẩu]
はしりだす
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Động từ Godan - đuôi “su”

bắt đầu chạy

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くるまはしした。
Chiếc xe đã bắt đầu chạy.
かれはしした。
Anh ấy đã bắt đầu chạy.
同時どうじかれはししました。
Anh ấy bắt đầu chạy ngay lập tức.
人々ひとびと一斉いっせいはしした。
Mọi người đã bắt đầu chạy cùng một lúc.
人々ひとびとしろがいはしした。
Mọi người đã chạy ra ngoài thành.
かれらはみな同時どうじはしした。
Họ đều bắt đầu chạy cùng một lúc.
彼女かのじょかさじて、はしした。
Cô ấy đã gập ô lại và chạy.
どもたちは、くるまからはしした。
Lũ trẻ nhảy khỏi xe và chạy đi.
子供こどもはしした。せびらかしたかったのかもしれない。
Đứa trẻ đã bắt đầu chạy. Có lẽ nó muốn khoe khoang.
衝突しょうとつおとくやいなや、かれいえからはしした。
Nghe thấy tiếng va chạm, anh ta đã chạy ra khỏi nhà.

Hán tự

Tẩu chạy
Xuất ra ngoài