赤紫 [Xích Tử]
あかむらさき

Danh từ chung

đỏ tía

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あかあおぜるとむらさきになる。
Trộn màu đỏ và màu xanh sẽ được màu tím.
あおあかぜるとむらさきになる。
Khi trộn màu xanh và đỏ, bạn sẽ được màu tím.
むらさきひかりは、あかひかりよりもみじか波長はちょうです。
Ánh sáng tím có bước sóng ngắn hơn ánh sáng đỏ.
きみのたこは4しょくだ。ピンク、あか、フューシャ、むらさき
Cái diều của bạn có bốn màu: hồng, đỏ, phấn hồng đậm và tím.
プリズムのなかでは、むらさきひかりあかひかりよりも速度そくどちます。
Trong lăng kính, ánh sáng tím chậm lại nhiều hơn so với ánh sáng đỏ.
絵具えのぐあかあおぜるとむらさきになるってってた?
Bạn có biết trộn màu đỏ và xanh lam sẽ được màu tím không?

Hán tự

Xích đỏ
Tử màu tím