賛否 [Tán Phủ]
さんぴ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

đồng ý và không đồng ý; ủng hộ và phản đối

JP: その法案ほうあんには賛否さんぴ議論ぎろんがたくさんあった。

VI: Dự luật đó đã nhận được nhiều tranh luận ủng hộ và phản đối.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その映画えいがには賛否さんぴ両論りょうろんた。
Bộ phim đó đã nhận được nhiều ý kiến trái chiều.
先生せんせいたちはその問題もんだいをめぐって賛否さんぴかれた。
Các giáo viên đã có ý kiến trái chiều về vấn đề đó.

Hán tự

Tán tán thành; khen ngợi
Phủ phủ nhận; không; từ chối; từ chối; phủ nhận