貰える [Thế]
もらえる

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

có thể nhận; có thể lấy; có thể chấp nhận

🔗 貰う

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Động từ phụ trợ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể -te của động từ như もらえないか, もらえますか, v.v.

bạn có thể (cho tôi); bạn có thể

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もらえる仕事しごとなにでもやります。
Tôi sẽ làm bất cứ công việc nào tôi có thể nhận.
おしぼりってもらえますか?
Tôi có thể nhận được khăn ướt không?
コンピューターを使つかえたらもっとおかねもらえるかもしれないのだが。
Nếu tôi biết sử dụng máy tính, có lẽ tôi sẽ kiếm được nhiều tiền hơn.
わたしさわがしいクラスで自分じぶんうことをいてもらえなかった。
Tôi không thể khiến lớp học ồn ào lắng nghe những gì tôi nói.
ねがいですからいぬねこあつかいするのやめてもらえますか。
Bạn có thể ngừng đối xử với tôi như chó mèo được không?
あれからずっと、学校がっこうにメールでわせをしてるんだけど、まったこたえらしいこたえをもらえないのよ。もうね、学校がっこうひとってたよりになんないよね。どうしたらはやくとおもう?
Tôi đã liên lạc với trường học qua email từ hồi đó nhưng chưa nhận được câu trả lời thỏa đáng. Thật sự là nhân viên trường không đáng tin cậy. Bạn nghĩ làm thế nào để mọi thứ sớm ổn định?

Hán tự

Thế nhận; có được