責任感
[Trách Nhâm Cảm]
せきにんかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
tinh thần trách nhiệm
JP: クララの責任感の無さには頭に来る。
VI: Tôi thật sự bực mình với sự thiếu trách nhiệm của Clara.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
太郎は責任感が強い。
Taro rất có trách nhiệm.
彼は責任感が強い。
Anh ấy có trách nhiệm cao.
トムは責任感が強い。
Tom có trách nhiệm cao.
少し責任感を感じている。
Tôi cảm thấy hơi có trách nhiệm.
彼は信頼できる人で、責任感が強い。
Anh ấy là người đáng tin cậy và có trách nhiệm.
彼は責任感の強い男で、その問題を放っておかなかった。
Anh ấy là một người đàn ông có trách nhiệm, không để vấn đề đó bị bỏ qua.
彼女は責任感があるので、私はいつでも彼女のことを頼りにできる。
Cô ấy có trách nhiệm nên tôi luôn có thể tin tưởng vào cô ấy.
合衆国の国民は自分たちが支えている民主社会に対し一般的には責任感を抱いている。
Người dân Hoa Kỳ nói chung cảm thấy có trách nhiệm với xã hội dân chủ mà họ đang duy trì.