Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
thèm khát
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đắm chìm
JP: いいのよ。いままで実のないブランド品を高く売りつけて暴利をむさぼってきたんだから。今後せいぜい良心的な商売にはげめばいいんだわ。
VI: Không sao đâu. Cho đến nay họ đã bán những mặt hàng thương hiệu không có giá trị thực với giá cao để thu lợi nhuận bất chính, vậy nên từ giờ họ nên chuyển sang kinh doanh một cách có lương tâm.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ăn ngấu nghiến
JP: お腹を空かせたその男は、食物をむさぼり食った。
VI: Người đàn ông đói đã ăn ngấu nghiến thức ăn.