貨幣価値
[Hóa Tệ Giá Trị]
かへいかち
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
giá trị tiền tệ
JP: 国民総生産は一定の期間における一国の財及びサービスを貨幣価値で計った総生産高である。
VI: Tổng sản phẩm quốc dân là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia tính bằng tiền tệ trong một khoảng thời gian nhất định.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
国民総生産は一国の財とサービスを貨幣価値で測った総生産高である。
Tổng sản phẩm quốc dân là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia tính bằng tiền tệ.