象徴的 [Tượng Chưng Đích]

しょうちょうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Tính từ đuôi na

tượng trưng; biểu tượng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは社会しゃかいてき交流こうりゅう象徴しょうちょうすこうしなった。
Họ đã mất đi một chút biểu tượng của sự giao tiếp xã hội.
つきから地球ちきゅう、それは二十世紀にじゅうせいき象徴しょうちょうてきな「」のひとつである。
Trái đất nhìn từ mặt trăng là một trong những hình ảnh biểu tượng của thế kỷ 20.
カトリックをしんじていない人々ひとびとでさえ象徴しょうちょうてき指導しどうしゃとして法王ほうおううやまっている。
Ngay cả những người không tin vào Công giáo cũng kính trọng Giáo hoàng như một nhà lãnh đạo tượng trưng.
60年ろくじゅうねん以上いじょうにわたり、田中たなか世界せかいはつ原子げんし爆弾ばくだん現実げんじつえた身体しんたいてきおよび心理しんりてきなトラウマと格闘かくとうしながら、みずからの経験けいけんめていました。しかし、将来しょうらい世代せだい大量たいりょう兵器へいきがもたらすはかれない危険きけん理解りかいすることをねがい、最終さいしゅうてきには自身じしん物語ものがたり共有きょうゆうはじめました。受賞じゅしょうれきのあるアーティストとして、田中たなか自身じしん芸術げいじゅつつうじて広島ひろしまこった悲劇ひげき象徴しょうちょうし、平和へいわのメッセージをひろめています。
Trong hơn 60 năm, ông Tanaka đã đối mặt với những tổn thương thể chất và tâm lý do bom nguyên tử gây ra, giữ kín trải nghiệm của mình. Tuy nhiên, với mong muốn thế hệ tương lai hiểu được những nguy hiểm không thể lường của vũ khí hủy diệt hàng loạt, ông đã bắt đầu chia sẻ câu chuyện của mình. Là một nghệ sĩ đoạt giải, ông Tanaka đã sử dụng nghệ thuật của mình để tượng trưng cho bi kịch xảy ra ở Hiroshima và lan tỏa thông điệp hòa bình.
そのいかけにこたえるチャンスをいまわたしたちはにしました。いまこのときこそが、わたしたちの瞬間しゅんかんです。いまこのときにこそ、わたしたちは人々ひとびとがまた仕事しごとにつけるようにしなくてはなりません。子供こどもたちのために、チャンスのとびらひらかなくてはなりません。繁栄はんえいもどし、平和へいわ推進すいしんしなくてはなりません。いまこのときにこそ、アメリカのゆめもどし、基本きほんてき真理しんりさい確認かくにんしなくてはなりません。大勢たいせいなかにあって、わたしたちはひとつなのだと。いきをしつづけるかぎり、わたしたちは希望きぼうをもちつづけるのだと。そしてうたぐふか悲観ひかん否定ひていするこえたいしては、そんなことできないというひとたちにたいしては、ひとつ国民こくみんたましい端的たんてき象徴しょうちょうするあの不朽ふきゅう信条しんじょうでもって、かならずやこうこたえましょう。
Chúng ta đã có cơ hội để trả lời câu hỏi đó ngay bây giờ. Đây chính là khoảnh khắc của chúng ta. Chính vào lúc này, chúng ta phải đảm bảo mọi người có thể trở lại làm việc. Vì lợi ích của trẻ em, chúng ta phải mở ra cánh cửa cơ hội. Chúng ta phải lấy lại sự thịnh vượng và thúc đẩy hòa bình. Chính vào lúc này, chúng ta phải lấy lại giấc mơ Mỹ và xác nhận lại những chân lý cơ bản rằng chúng ta là một trong số đông. Miễn là còn thở, chúng ta sẽ tiếp tục hy vọng. Và đối với những tiếng nói hoài nghi, bi quan và phủ nhận, những người nói rằng điều đó không thể, chúng ta sẽ trả lời họ bằng tín điều bất diệt kia, biểu tượng cho tâm hồn dân tộc.

Hán tự

Từ liên quan đến 象徴的

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 象徴的
  • Cách đọc: しょうちょうてき
  • Loại từ: Tính từ đuôi -な (形容動詞)
  • Nghĩa khái quát: mang tính biểu tượng, tượng trưng, không theo nghĩa đen
  • Lĩnh vực & sắc thái: trang trọng; thường dùng trong văn học, nghệ thuật, chính trị, báo chí, phê bình
  • Mẫu ngữ pháp thường gặp: 象徴的な+N, 象徴的に+V, Nを象徴的に捉える/描く

2. Ý nghĩa chính

  • Tượng trưng/biểu trưng: có ý nghĩa vượt lên khỏi sự vật cụ thể để đại diện cho một khái niệm rộng hơn. Ví dụ: 象徴的な存在 (một “biểu tượng” cho điều gì đó).
  • Hàm ý ẩn dụ: diễn đạt không trực tiếp, gợi ý ý nghĩa hàm ngôn, nghệ thuật. Ví dụ: 象徴的に描かれた雨 (cơn mưa được vẽ như một ẩn dụ).
  • Dấu mốc mang tính biểu tượng: con số/sự kiện đánh dấu ý nghĩa tượng trưng. Ví dụ: 象徴的な数字, 象徴的な出来事.

3. Phân biệt

  • 象徴 (しょうちょう) là danh từ “biểu tượng”; thêm hậu tố thành tính từ 象徴的 “mang tính biểu tượng”.
  • 代表的 (điển hình, tiêu biểu) nhấn mạnh “đại diện cho số đông/bức tranh chung”; còn 象徴的 nhấn mạnh “tính biểu trưng/ẩn dụ”. Ví dụ: 富士山は日本を象徴的に示す山 (biểu trưng), 代表的な観光地 (tiêu biểu).
  • シンボリック (symbolic, kata) tương đương nghĩa, nhưng hơi ngoại lai, sắc thái thời thượng/truyền thông hơn so với 象徴的 trung tính – trang trọng.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Dùng trước danh từ: 象徴的な出来事/建築/色/存在.
  • Trạng từ: 象徴的に示す/語る/配置する/描写する.
  • Ngữ cảnh: bài diễn văn chính trị, bình luận xã hội, phê bình điện ảnh – văn học, bài báo phân tích số liệu.
  • Lưu ý: Khi muốn nói “cụ thể, chi tiết” nên dùng 具体的, đối lập ý niệm với 象徴的.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
象徴 Từ gốc biểu tượng Danh từ; kết hợp với 的 để thành tính từ.
シンボリック Đồng nghĩa mang tính biểu tượng Mượn tiếng Anh; sắc thái truyền thông/marketing.
代表的 Gần nghĩa tiêu biểu, điển hình Nhấn “đại diện” hơn là “ẩn dụ/biểu trưng”.
暗示的 Liên quan gợi ý, ám chỉ Gần với “hàm ngôn”, không nhất thiết là biểu tượng.
具体的 Đối nghĩa cụ thể Đối lập về cách diễn đạt.
写実的 Đối chiếu tả thực Nhấn tái hiện sự thật, trái với tính biểu trưng.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 象: hình tượng, hình ảnh; cũng là “voi” nhưng trong từ này là “tượng (hình tượng)”.
  • 徴: dấu hiệu, chứng; “điềm báo, tín hiệu”.
  • 的: hậu tố tạo tính từ “mang tính…”, nghĩa gần “-mang tính/-một cách”.
  • Cấu tạo: 象徴 (biểu tượng) + 的 (hậu tố tính từ) → 象徴的.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết học thuật hay phê bình nghệ thuật, 象徴的 giúp bạn nâng tầm lập luận: thay vì mô tả bề mặt, bạn chỉ ra “ý nghĩa vượt lên” của sự vật. Hãy kết hợp với các bằng chứng cụ thể (具体例) để cân bằng giữa 象徴的具体的, tránh mơ hồ.

8. Câu ví dụ

  • この写真は時代の変化を象徴的に示している。
    Bức ảnh này cho thấy một cách mang tính biểu tượng sự thay đổi của thời đại.
  • 富士山は日本文化において象徴的な存在だ。
    Núi Phú Sĩ là một hiện diện mang tính biểu tượng trong văn hóa Nhật.
  • 彼の辞任は政権の終わりを象徴的に告げた。
    Việc từ chức của ông ấy đã báo hiệu mang tính biểu tượng sự kết thúc của chính quyền.
  • 映画では雨が別れを象徴的に表している。
    Trong phim, cơn mưa biểu hiện cuộc chia ly một cách tượng trưng.
  • この数字は景気回復の象徴的な節目と言える。
    Con số này có thể gọi là cột mốc mang tính biểu tượng của phục hồi kinh tế.
  • 作中の鳥は自由への願いを象徴的に担っている。
    Chú chim trong tác phẩm gánh vác ước vọng tự do theo cách biểu trưng.
  • モノクロの配色が孤独を象徴的に強調する。
    Bảng màu đơn sắc nhấn mạnh nỗi cô đơn một cách mang tính biểu tượng.
  • 彼女の沈黙は抗議の象徴的な行為だった。
    Sự im lặng của cô là một hành vi mang tính biểu tượng của sự phản đối.
  • この橋は復興の象徴的な建築物となった。
    Cây cầu này đã trở thành công trình mang tính biểu tượng của tái thiết.
  • タイトルの一語が作品全体の主題を象徴的に凝縮している。
    Một từ trong tiêu đề cô đọng mang tính biểu tượng chủ đề của toàn tác phẩm.
💡 Giải thích chi tiết về từ 象徴的 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?