豚肉 [Đồn Nhục]
ぶたにく
とんにく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

thịt lợn

JP: そんなわけでダチョウのにく牛肉ぎゅうにく豚肉ぶたにくの2ばい以上いじょう値段ねだんとなる。

VI: Vì lý do đó mà giá thịt đà điểu đắt gấp hai lần giá thịt lợn hoặc là thịt bò.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

豚肉ぶたにくわたしにはわない。
Thịt lợn không hợp với tôi.
フォークで豚肉ぶたにくべます。
Tôi sẽ ăn thịt lợn bằng dĩa.
トムは豚肉ぶたにくべないでしょ。
Tom không ăn thịt lợn phải không?
これは牛肉ぎゅうにく?それとも豚肉ぶたにく
Đây là thịt bò hay thịt lợn?
普通ふつう牛肉ぎゅうにく豚肉ぶたにくよりもたかいよ。
Thông thường, thịt bò đắt hơn thịt lợn.
わたし豚肉ぶたにくべられません。
Tôi không ăn được thịt lợn.
ぼくはクリスチャンだけど、豚肉ぶたにくべない。
Tôi là người Cơ đốc nhưng tôi không ăn thịt lợn.
普通ふつう豚肉ぶたにく牛肉ぎゅうにくよりもやすいよ。
Thông thường, thịt lợn rẻ hơn thịt bò.
豚肉ぶたにくべれないんです。
Tôi không thể ăn thịt lợn.
わたしはクリスチャンですけど、豚肉ぶたにくべません。
Tôi là người Cơ đốc nhưng tôi không ăn thịt lợn.

Hán tự

Đồn thịt lợn; lợn
Nhục thịt

Từ liên quan đến 豚肉