[Cốc]
[Khê]
谿 [Khê]
たに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

thung lũng

JP: たにかれごえでこだました。

VI: Thung lũng vang lên tiếng gọi của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きりたにえなかった。
Vì sương mù, không thể nhìn thấy thung lũng.
わたしたにそこ見下みおろした。
Tôi đã nhìn xuống vực sâu.
かわたにをながれている。
Dòng sông chảy qua thung lũng.
人生じんせいやまありたにあり。
Cuộc đời có lúc thăng, lúc trầm.
人生じんせいやまありたにあり。
Lúc lên voi, lúc xuống chó.
たにかわながれている。
Một con sông chảy qua giữa thung lũng.
たにたきおと反響はんきょうする。
Thung lũng vang dội tiếng thác nước.
たにには農家のうか点在てんざいしていた。
Có một số nhà nông rải rác khắp thung lũng.
かれしたほうたに見下みおろした。
Anh ấy nhìn xuống thung lũng bên dưới.
ムーミンたにって、めっちゃきれいだよね?
Thung lũng Moomin thật là đẹp phải không?

Hán tự

Cốc thung lũng
Khê suối núi; thung lũng
谿
Khê thung lũng

Từ liên quan đến 谷