警報器
[Cảnh Báo Khí]
警報機 [Cảnh Báo Cơ]
警報機 [Cảnh Báo Cơ]
けいほうき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
báo động (cháy, trộm, đường sắt, v.v.); cảm biến
JP: 2階で朝早い時間に警報器が鳴っているのが聞こえた。
VI: Tôi nghe thấy chuông báo động ở tầng hai vào sáng sớm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
突然火災警報機が鳴った。
Đột nhiên chuông báo cháy reo lên.
警報機が鳴り始めたら踏切内に入らないでください。
Khi chuông báo động reo, xin đừng vào khu vực đường ray.
警報機が鳴っているときは絶対に踏切を渡らないでください。
Khi đèn báo động đang reo, tuyệt đối không được băng qua đường ray.