謎解き [Mê Giải]
なぞとき

Danh từ chung

giải đố; giải bí ẩn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムがなぞいたぞ。
Tom đã giải được câu đố.
そのなぞきましたか。
Bạn đã giải được cái đố đó chưa?
そのなぞいてみましょう。
Hãy cùng nhau giải cái đố này.
かれはそのなぞなんなくいた。
Anh ấy đã giải quyết câu đố một cách dễ dàng.
これがなぞすべてをかぎだ。
Đây là chìa khóa giải đáp mọi bí ẩn.
そのなぞほどこうとしてもむだですよ。
Cố gắng giải đố đó cũng vô ích thôi.
かれはそのなぞかぎさがした。
Anh ấy đã tìm ra chìa khóa để giải câu đố đó.
この手紙てがみが、なぞ唯一ゆいいつ手掛てがかりだ。
Bức thư này là manh mối duy nhất để giải quyết bí ẩn.
かれはついにそのなぞくてがかりをつけた。
Cuối cùng anh ấy đã tìm ra manh mối giải đáp bí ẩn đó.
このなぞがかりがなにかありますか?
Có manh mối nào để giải đố này không?

Hán tự

câu đố; bí ẩn; gợi ý; mẹo
Giải giải mã; ghi chú; chìa khóa; giải thích; hiểu; tháo gỡ; giải quyết