謎い
[Mê]
なぞい
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
⚠️Tiếng lóng
bí ẩn; khó hiểu; gây bối rối; làm hoang mang
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この謎を解明した人はいるの?
Có ai giải được bí ẩn này chưa?
その場所はどこか謎めいている。
Nơi đó có vẻ huyền bí.
トムの死因は未だに謎に包まれている。
Nguyên nhân cái chết của Tom vẫn còn là một bí ẩn.
その事件は今なお謎に包まれている。
Vụ việc đó vẫn còn là một bí ẩn.
生命がどの様にして、いつ、始まったかは依然として謎である。
Vẫn còn là một bí ẩn về cách thức và thời điểm sự sống bắt đầu.
宝がどこに隠されているかは今なお謎である。
Vị trí chiếc kho báu được giấu vẫn là một bí ẩn cho đến nay.
我らがあの謎の真相を突き止められることを私は願っている。
Tôi hy vọng chúng ta có thể khám phá ra sự thật đằng sau bí ẩn này.