論陣 [Luận Trận]
ろんじん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

(xây dựng) lập luận

🔗 論陣を張る

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

広辞苑こうじえんにこういてあります」とって、広辞苑こうじえん唯一ゆいいつどころ論陣ろんじんひとがよくいる。
Có nhiều người thường xuyên trích dẫn "Được viết như thế trong Kojien" và dựa vào Kojien làm cơ sở duy nhất để đưa ra lập luận.

Hán tự

Luận tranh luận; diễn thuyết
Trận trại; trận địa