論者
[Luận Giả]
ろんしゃ
ろんじゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
người ủng hộ
JP: 健康擁護論者は職場での喫煙を制限する法律を強く要求してきた。
VI: Những người ủng hộ sức khỏe đã yêu cầu mạnh mẽ luật hạn chế hút thuốc tại nơi làm việc.
Danh từ chung
tác giả
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本の論者にはこういう謙遜な態度が少ないのが残念だと思います。
Tôi cảm thấy tiếc cho các nhà luận giải Nhật Bản vì thiếu thái độ khiêm tốn.