誰彼
[Thùy Bỉ]
誰かれ [Thùy]
誰かれ [Thùy]
だれかれ
たれかれ
Đại từ
người này hay người kia; bất kỳ ai; nhiều người
JP: 誰彼かまわず良い顔ばかりしていると、そのうち八方美人としか思われなくなるよ。
VI: Nếu cứ tỏ ra tốt bụng với mọi người, cuối cùng bạn sẽ chỉ được coi là người nịnh hót.