誰にも
[Thùy]
だれにも
Cụm từ, thành ngữ
cho bất kỳ ai; cho mọi người
JP: それは秘密です。誰にももらすことがあってはいけません。
VI: Đó là bí mật. Bạn không được tiết lộ cho ai.
Cụm từ, thành ngữ
bởi bất kỳ ai; bởi mọi người
JP: ホームズは誰にも気付かれずに部屋から出ていった。
VI: Holmes đã rời phòng mà không ai nhận ra.
Cụm từ, thành ngữ
trong mọi người; trong bất kỳ ai
JP: 誰にも知的な願いがある。
VI: Mọi người đều có những ước muốn tri thức.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰かしら。
Ai đấy nhỉ?
誰?
Ai đó?
誰と誰を交換する?
Đổi ai với ai?
一体誰かしら?
Rốt cuộc là ai vậy?
彼女は誰かしら。
Cô ấy là ai đó.
誰も来なかった。
Không ai tới hết.
誰と行くの。
Bạn đi với ai?
誰が行くの?
Ai sẽ đi?
誰が来た?
Ai đến vậy?
誰にも見つからないよ。
Không ai tìm thấy đâu.