読み方
[Độc Phương]
よみかた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
cách đọc
JP: 私は彼の名前の読み方がわからない。
VI: Tôi không biết cách đọc tên của anh ấy.
Danh từ chung
cách đọc
JP: 私たちは英語の読み方を学びました。
VI: Chúng ta đã học cách đọc tiếng Anh.
Danh từ chung
cách hiểu
JP: 我々の先祖は星の読み方を知っていた。
VI: Tổ tiên chúng ta biết cách đọc các vì sao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰も読み方が分からなかった。
Không ai biết cách đọc.
日本語の漢字には複数の読み方があります。
Chữ Hán trong tiếng Nhật có nhiều cách đọc.
我々は単語の読み方を覚えなければならなかった。
Chúng tôi phải học cách đọc từ.
フランス語の読み方は学校で習ったけど、話し方は習わなかったな。
Tôi đã học cách đọc tiếng Pháp ở trường, nhưng không học cách nói.
読み方をしっかり習うことは最も根本的なことである。
Học cách đọc sách một cách chính xác là điều cơ bản nhất.