説く [Thuyết]
とく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

giải thích; giảng đạo; ủng hộ

JP: あのおとこせようとするのは、オオカミに道理どうりいてかせるようなものだ。

VI: Cố gắng thuyết phục người đàn ông đó giống như dạy sói hiểu lý lẽ.

Động từ Godan - đuôi “ku”Tha động từ

thuyết phục; lý luận với; thúc giục (ai đó làm)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ生命せいめい起源きげんにまでおよんだ。
Anh ấy đã thuyết giảng về nguồn gốc của sự sống.
かれいて同意どういさせた。
Anh ấy đã thuyết phục và đạt được sự đồng ý.
かれきさとしてみとめた。
Tôi đã thuyết phục anh ta nhận ra lỗi lầm của mình.
かれわたしたち健康けんこう重要じゅうようせいいた。
Anh ấy đã giảng giải cho chúng tôi về tầm quan trọng của sức khỏe.
教師きょうし生徒せいと善行ぜんこうをするようにすすめた。
Giáo viên đã khuyên học sinh nên làm việc thiện.
かれはそのことについて自分じぶん子供こども道理どうりいた。
Anh ấy đã giảng giải lý do cho con mình về việc đó.
かれいてその計画けいかくをやめさせようとしたが無駄むだだった。
Tôi đã cố thuyết phục anh ta từ bỏ kế hoạch nhưng vô ích.
かれは、どこへかけていっても、あい忍耐にんたい、そしてとりわけ暴力ぼうりょくいた。
Dù anh ấy đi đâu, anh ấy cũng luôn giảng về tình yêu, kiên nhẫn và đặc biệt là về phi bạo lực.
おれたちあいいたって無駄むださ。余計よけいにくしみをあおるだけなんだから。
Giảng đạo về tình yêu cho chúng tôi là vô ích, chỉ khiến chúng tôi càng thêm hận thù.
あるアメリカの科学かがくしゃウィリアム・キートンはこのなぞくために非常ひじょう面白おもしろ実験じっけんをしました。
Một nhà khoa học người Mỹ tên là William Keaton đã làm một thí nghiệm rất thú vị để giải thích điều này.

Hán tự

Thuyết ý kiến; lý thuyết

Từ liên quan đến 説く