誤差
[Ngộ Sai]
ごさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
lỗi đo lường; lỗi tính toán
JP: 我々は誤差を見込んで余裕をとっておいた。
VI: Chúng ta đã dự trù sai số và để dành dư địa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
計算にいくらかの誤差を考慮に入れましたか。
Bạn đã tính đến một số sai số trong phép tính chưa?