語彙力 [Ngữ Vị Lực]
語い力 [Ngữ Lực]
ごいりょく

Danh từ chung

vốn từ vựng

JP: 語彙ごいりょく増強ぞうきょうしたい。

VI: Tôi muốn tăng cường vốn từ vựng của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まずは語彙ごいりょくきたえないとね。
Đầu tiên phải rèn luyện vốn từ vựng đã.
そのほんむのにはかなりの語彙ごいりょく必要ひつようだ。
Đọc cuốn sách đó đòi hỏi khá nhiều vốn từ vựng.
上級じょうきゅうしゃ英語えいごりょくとく読解どっかいりょく)をつけたければ、語彙ごいやすのが王道おうどうですね。
Nếu người cao cấp muốn nâng cao năng lực tiếng Anh (đặc biệt là kỹ năng đọc hiểu), việc mở rộng vốn từ vựng là con đường chính yếu.
語彙ごいりょくがないから自分じぶん小説しょうせつくことが出来できないなんておもってしまうひとがいる。
Có người nghĩ rằng họ không thể viết tiểu thuyết vì thiếu vốn từ.

Hán tự

Ngữ từ; lời nói; ngôn ngữ
Vị cùng loại; thu thập; phân loại; danh mục; nhím
Lực sức mạnh; lực lượng; mạnh mẽ; căng thẳng; chịu đựng; nỗ lực