誘拐事件
[Dụ Quải Sự Kiện]
ゆうかいじけん
Danh từ chung
vụ bắt cóc
JP: 誰かが幼児誘拐事件をおこしたと聞くたびに僕は腹がたつんだ。
VI: Mỗi lần nghe ai đó bắt cóc trẻ em, tôi rất tức giận.