誘拐事件 [Dụ Quải Sự Kiện]
ゆうかいじけん

Danh từ chung

vụ bắt cóc

JP: だれかが幼児ようじ誘拐ゆうかい事件じけんをおこしたとくたびにぼくはらがたつんだ。

VI: Mỗi lần nghe ai đó bắt cóc trẻ em, tôi rất tức giận.

Hán tự

Dụ dụ dỗ; mời gọi
Quải bắt cóc; giả mạo
Sự sự việc; lý do
Kiện vụ việc; trường hợp; vấn đề; mục